Bộ chuyển đổi quang điện NMC-211S-40A/B 10/100/1000Mbps SM 40Km SC 1 Sợi Quang được sử dụng để truyền dẫn dữ liệu mạng Ethernet sang tín hiệu cáp quang nhằm mục đích gia tăng khoảng cách truyền dẫn lên tới 20Km. Nó được sử dụng vào nhiều ứng dụng như mạng nội bộ, mạng internet cáp quang FTTx, hệ thống camera IP, và các hệ thống hoạt động trên chuẩn Ethernet khác,…
Converter quang NMC-211S-40A/B thường được sử dụng theo cặp gồm 1 đầu A và 1 đầu B kết hợp lại với nhau, trường hợp sử dụng 2 thiết bị cùng 1 chuẩn đầu A hoặc B sẽ không thể truyền nhận tín hiệu do vậy mong quý khách lưu ý khi mua sản phẩm để tránh nhầm lẫn.
Sản phẩm bán kèm nguồn cấp 220VAC – 5VDC và được bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 12 tháng
Parameter | Specifications |
Tốc độ | 10/100/1000Mbps |
Chuẩn | IEEE802.3 10Base-T Ethernet,IEEE802.3u 100Base-TX/FX Fast Ethernet, IEEE802.3x Flow control,IEEE802.1q VLAN,IEEE802.1p QoS,IEEE802.1d Spanning Tree |
Bước sóng hỗ trợ | 1310nm/1550nm |
Khoảng cách truyền | Single-mode: 40km;
Category-5 twisted pairs: 100m |
Cổng | 1 cổng RJ45: Dùng cho cáp xoắn cat5 STP/UTP
SM: SC/ST/FC (fiber size: 9/125µm) |
Chế độ hoạt động | Media conversion, store-and-forward/cut-through |
Bảng địa chỉ MAC | 1K |
Buffer space | 1Mbit |
Flow control | Full duplex: flow control; Half duplex: back pressure |
Delay | Store-and-forward: 9.6μs; cut-through: 0.9μs |
BER | <19-9 |
MTBF | 100,000 hours |
LED indicator | PWR (power supply); FX LINK/ACT (optical link/action)
FDX (FX full duplex), TP LINK/ACT (twisted pairs link/action) TP 100 (100M transmission rate of twisted pairs), FX 100 (100M transmission rate of optical fiber) |
Power supply | DC5V 1A (external), AC220 0.5A/DC-48 (internal) |
Power consumption | <2W |
Operating temperature | -10~55ºC |
Operating humidity | 5%~90% |
Maintaining temperature | -40~70ºC |
Maintaining humidity | 5% ~ 90% non-condensing |
Dimensions | 26mm (H) * 70mm (W) * 94 mm (D) (external power supply) |
30mm (H) * 110mm (W) * 140 mm (D) ( internal power supply) |