Cáp quang Multimode 8FO trong nhà, được thiết kế với cấu trúc dạng “Distribution” với nhiều sợi quang được bọc chặt trong lớp vỏ đường ính 900um, sau đó chúng bổ sung thêm một lớp dây chịu lực aramid bao xung quanh sau đọc toàn bộ được bọc thêm một lớp nhựa bên ngoài để hình thành sợi cáp. Các sợi quang đệm chặt 900um được mã hóa màu cho phép dễ dàng xác định các sợi quang khác nhau. Với cấu trúc này, nó có sẵn các tùy chọn cho lớp vỏ cáp như OFNR, OFNP và LSZH.
Cáp quang Multimode 8FO trong nhà thường được dùng trong các dự án của nhà máy, tòa nhà, trung âm điều hành, siêu thị,… Sản phẩm có khả năng chống cháy lan truyền tiêu chuẩn OFNR và OFNP, phù hợp lắp đặt tại các công trình có yêu cầu nghiêm ngặt về phòng chống cháy nổ.
Với cấu trúc linh hoạt này, người dùng có thể hoàn toàn thi công bấm trực tiếp đầu nối quang mà không cần phải thi công hàn nối phức tạp, tính năng này rất phù hợp cho việc lắp đặt tại những nơi có không gian hẹp, các tủ điều khiển,…
MPC-02 | MPC-04 | MPC-06 | MPC-08 | MPC-10 | MPC-12 | |
Cable Diameter (mm) | 4.1±0.25 | 4.8±0.25 | 5.1±0.25 | 5.6±0.25 | 5.8±0.25 | 6.2±0.25 |
Cable Weight (kg/km) | 11.0 | 18.4 | 22 | 24 | 27 | 31 |
TBF Diameter | 900±50μm |
Tensile Strength | Long term | 200N |
Short term | 660N | |
Crush Resistance | Long term | 300N/100mm |
Short term | 1000N/100mm | |
Bending Radius | Dynamic |
20×D (Cable Diameter) |
Static |
10×D (Cable Diameter) |
50/125μm | 62.5/125μm | G.652 | G.655 | ||
Attenuation(+20℃) | @850nm | ≤3.5dB/km | ≤3.5dB/km | ||
@1300nm | ≤1.5dB/km | ≤1.5dB/km | |||
@1310nm | ≤0.45dB/km | ≤0.50dB/km | |||
@1550nm | ≤0.30dB/km | ≤0.50dB/km | |||
Bandwidth (Class A) | @850nm | ≥500MHz·km | ≥200MHz·km | ||
@1300nm | ≥1000MHz·km | ≥600MHz·km | |||
Numerical Aperture | 0.200±0.015NA | 0.275±0.015NA | |||
Cable Cut-off Wavelength λcc | ≤1260nm | ≤1480nm | |||
Attenuation at temperature cycling Δα(-20℃~+85℃) | @1300nm | ≤0.50dB/km | ≤0.50dB/km | ||
@1550nm | ≤0.20dB/km | ≤0.20dB/km |
Transport Temperature | -20℃~+60℃ |
Storage Temperature | -20℃~+60℃ |
Installation Temperature | -5℃~+50℃ |
Operating Temperature | -20℃~+60℃ |