Máy hàn cáp quang Sumitomo Z2C

Tình trạng: Còn hàng
Máy hàn cáp quang Sumitomo Z2C được sản xuất tại Nhật Bản với công nghệ căn chỉnh lõi tự động Core-to-Core Alignment tiên tiến nhất hiện nay cho suy hao mối hàn cực thấp. Z2C còn được trang bị bàn làm việc tích hợp trên thùng vali đựng máy giúp cho kỹ thuật viên thuận tiên hơn trong quá trình thi công
  • Mã: Z2C
  • Hãng: Sumitomo
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Availability: In Stock
Đang giảm giá
75.000.000 ₫

Thông tin về Máy hàn cáp quang Sumitomo Z2C

Máy hàn cáp quang Sumitomo Z2C là dòng máy hàn cáp quang đường trục đến từ Sumitomo Nhật Bản, nó được thiết kế để hàn nối các tuyến cáp quang đường trục với độ suy hao cực nhỏ và đã được sử dụng bởi các nhà mạng khắp nơi trên thế giới trong đó có Việt Nam.

Sumitomo Z2C được trang bị nhiều công nghệ hơn và các tính năng rất hữu ích khi hàn nối cáp quang như tiêu chuẩn IP52, chống sốc, chống bụi bẩn xâm nhập, màn hình cảm ứng,…

Tính năng nổi bật của Máy hàn cáp quang Sumitomo Z2C

  • Sử dụng công nghệ hàn căn chỉnh lõi tự động (Core-to-Core Alignment) mới nhất, giảm tối đa suy hao mối hàn 
  • Giao diện người dùng thân tiện với màn hình cảm ứng
  • Các tính năng chống sốc, chống bụi thâm nhập, chống nước tiêu chuẩn IP52
  • Hàn sợi 6 giây, gia nhiệt 15 giây
  • Trong lượng chỉ 1.7kg (Chưa bao gồm pin)
  • Màn hình cảm ứng LCD 5 inch
  • Thời gian hàn nhanh: 6 giây; Chế độ tự động: 8 giây
  • Chế độ hàn tự động và bằng tay
  • Chương trình hàn: 300
  • Chương trình gia nhiệt: 100
  • Thời gian hoạt động của Pin: 300 chu trình hàn + gia nhiệt
  • Độ phóng đại của camera: 300 lần
  • Tuổi thọ của điện cực: 6000 lần phóng.
  • Cổng giao tiếp USB
  • Khả năng lưu 10,000 nhóm kết quả hàn; 200 ảnh
  • Kích thước nhỏ gọn: 128(W) x 154(D) x 130(H) mm
  • Chống sốc, chống bụi, chống gió
  • Trọng lượng: 2KG, bao gồm cả PIN

Máy hàn cáp quang Sumitomo Z2C


Thông số kỹ thuật của Máy hàn cáp quang Sumitomo Z2C

YÊU CẦU VỀ SỢI QUANG
Chất liệu silica glass
Sợi quang Đơn sợi/ SMF (G.652), MMF (G.651), DSF (G.653), NZDSF (G.655), BIF (G.657)
Đường kính sợi quang Đường kính lớp phủ: 80 µm ~ 150 µm, Đường kính lớp vỏ: 100 µm ~ 1,000 µm
Chiều dài sợi sau cắt 5~16 mm
STANDARD PERFORMANCE
Suy hao mối hàn (Typical) SMF: 0.02 dB, MMF: 0.01 dB, DSF: 0.04 dB, NZDSF: 0.04 dB
Suy hao phản hồi (typical) ≤60 dB
Thời gian hàn sợi (typical) 6 giây (SM G652 Chế độ hàn nhanh), 8 giây (Chế độ tự động)
Thời gian co nhiệt (typical) 15 giây (FPS-61-2.6 sleeve, S60mm 0.25)
Chu kỳ hàn nối từ khi pin được sạc đầy Xấp xỉ 300 chu kỳ hàn và gia nhiệt
Chế độ hiển thị và độ phóng đại sợi quang 2 Camera CMOS quan sát, 350X (zoom: 700X) cho góc nhìn đơn X hoặc Y, Tối đa 250X cho góc nhìn X & Y
Kiểm tra lực kéo 1.96 – 2.09N
Hỗ trợ ống co nhiệt bảo vệ 60 mm, 40 mm and Sumitomo Nano sleeves
CHƯƠNG TRÌNH
Chương trình hàn sợi Tối đa 300 (40 chương trình cài đặt sẵn, 260 chương trình người dùng tự cài đặt)
Chương trình gia nhiệt Tối đa 100 (23 chương trình cài đặt sẵn, 77 chương trình người dùng tự cài đặt)
TÍNH NĂNG
Chụp ảnh mối hàn / Lưu trữ hình ảnh mối hàn  200 Ảnh / 10 000 Thông số mối hàn (Bộ nhớ trong tích hợp)
50 200 / 20 000 (Với thẻ nhớ 16 GB SD card)
Kẹp đa năng cho sợi bọc chặt và ống lỏng Provided
Reversible coating clamps Provided
Video hướng dẫn tích hợp  Provided
Tự động nhận diện sợi quang Provided (SMF / MMF / other)
Tự động hiệu chuẩn hồ quang Tự động điều chỉnh theo điều kiện môi trường
Hiển thị thời lượng pin còn lại (Chu kỳ hàn & gia nhiệt)) Provided (Battery mode)
CỔNG KẾT NỐI
DC output DC12 V (for JR-6)
USB port USB 2.0 (mini-B type)
Storage media SD / SDHC memory card MAX 32 GB
NGUỒN CẤP
AC input 100 ~ 240 V, 50 / 60 Hz (ADC-16)
DC input 10 ~15 V
Battery Pack Li-ion 10.8 V, 6,400 mAh (BU-16)
ĐẶC TÍNH CƠ ĐIỆN
Monitor 5.0″ touch screen color LCD
Dimensions 128(W) x 154(D) x 130(H) mm (without anti-shock rubber)
Weight 1.7 kg (without battery), 2.0 kg (with battery BU-16)
Tuổi thọ điện cực 6 000 arc discharges
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG
Điều kiện hoạt động Altitude 0~6,000 m, Temperature -10~+50°C, Humidity 0~95% (non-condensing), Wind velocity up to 15 m/s
Điều kiệu lưu kho Temperature -40~+80°C, Humidity 0~95% (non-condensing), Battery -20~+30°C (long term)
Kháng bụi Equivalent to IP5x (Operates normally after 8 hours in a dust chamber (containing dust of particle size 25 µm or below)
Kháng nước Equivalent to IPx2 (Operates normally after being exposed to water dripping at 3mm/min. for at least 2.5 min on each of 4 surfaces tilted at 15°)
Khách va đập Drop from 76cm on 5 faces (excluding top face)
Sản phẩm