Máy hàn cáp quang Sumitomo Z2C là dòng máy hàn cáp quang đường trục đến từ Sumitomo Nhật Bản, nó được thiết kế để hàn nối các tuyến cáp quang đường trục với độ suy hao cực nhỏ và đã được sử dụng bởi các nhà mạng khắp nơi trên thế giới trong đó có Việt Nam.
Sumitomo Z2C được trang bị nhiều công nghệ hơn và các tính năng rất hữu ích khi hàn nối cáp quang như tiêu chuẩn IP52, chống sốc, chống bụi bẩn xâm nhập, màn hình cảm ứng,…
YÊU CẦU VỀ SỢI QUANG | |
---|---|
Chất liệu | silica glass |
Sợi quang | Đơn sợi/ SMF (G.652), MMF (G.651), DSF (G.653), NZDSF (G.655), BIF (G.657) |
Đường kính sợi quang | Đường kính lớp phủ: 80 µm ~ 150 µm, Đường kính lớp vỏ: 100 µm ~ 1,000 µm |
Chiều dài sợi sau cắt | 5~16 mm |
STANDARD PERFORMANCE | |
Suy hao mối hàn (Typical) | SMF: 0.02 dB, MMF: 0.01 dB, DSF: 0.04 dB, NZDSF: 0.04 dB |
Suy hao phản hồi (typical) | ≤60 dB |
Thời gian hàn sợi (typical) | 6 giây (SM G652 Chế độ hàn nhanh), 8 giây (Chế độ tự động) |
Thời gian co nhiệt (typical) | 15 giây (FPS-61-2.6 sleeve, S60mm 0.25) |
Chu kỳ hàn nối từ khi pin được sạc đầy | Xấp xỉ 300 chu kỳ hàn và gia nhiệt |
Chế độ hiển thị và độ phóng đại sợi quang | 2 Camera CMOS quan sát, 350X (zoom: 700X) cho góc nhìn đơn X hoặc Y, Tối đa 250X cho góc nhìn X & Y |
Kiểm tra lực kéo | 1.96 – 2.09N |
Hỗ trợ ống co nhiệt bảo vệ | 60 mm, 40 mm and Sumitomo Nano sleeves |
CHƯƠNG TRÌNH | |
Chương trình hàn sợi | Tối đa 300 (40 chương trình cài đặt sẵn, 260 chương trình người dùng tự cài đặt) |
Chương trình gia nhiệt | Tối đa 100 (23 chương trình cài đặt sẵn, 77 chương trình người dùng tự cài đặt) |
TÍNH NĂNG | |
Chụp ảnh mối hàn / Lưu trữ hình ảnh mối hàn | 200 Ảnh / 10 000 Thông số mối hàn (Bộ nhớ trong tích hợp) 50 200 / 20 000 (Với thẻ nhớ 16 GB SD card) |
Kẹp đa năng cho sợi bọc chặt và ống lỏng | Provided |
Reversible coating clamps | Provided |
Video hướng dẫn tích hợp | Provided |
Tự động nhận diện sợi quang | Provided (SMF / MMF / other) |
Tự động hiệu chuẩn hồ quang | Tự động điều chỉnh theo điều kiện môi trường |
Hiển thị thời lượng pin còn lại (Chu kỳ hàn & gia nhiệt)) | Provided (Battery mode) |
CỔNG KẾT NỐI | |
DC output | DC12 V (for JR-6) |
USB port | USB 2.0 (mini-B type) |
Storage media | SD / SDHC memory card MAX 32 GB |
NGUỒN CẤP | |
AC input | 100 ~ 240 V, 50 / 60 Hz (ADC-16) |
DC input | 10 ~15 V |
Battery Pack | Li-ion 10.8 V, 6,400 mAh (BU-16) |
ĐẶC TÍNH CƠ ĐIỆN | |
Monitor | 5.0″ touch screen color LCD |
Dimensions | 128(W) x 154(D) x 130(H) mm (without anti-shock rubber) |
Weight | 1.7 kg (without battery), 2.0 kg (with battery BU-16) |
Tuổi thọ điện cực | 6 000 arc discharges |
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG | |
Điều kiện hoạt động | Altitude 0~6,000 m, Temperature -10~+50°C, Humidity 0~95% (non-condensing), Wind velocity up to 15 m/s |
Điều kiệu lưu kho | Temperature -40~+80°C, Humidity 0~95% (non-condensing), Battery -20~+30°C (long term) |
Kháng bụi | Equivalent to IP5x (Operates normally after 8 hours in a dust chamber (containing dust of particle size 25 µm or below) |
Kháng nước | Equivalent to IPx2 (Operates normally after being exposed to water dripping at 3mm/min. for at least 2.5 min on each of 4 surfaces tilted at 15°) |
Khách va đập | Drop from 76cm on 5 faces (excluding top face) |