Máy hàn cáp quang Sumitomo Type 82C đời mới đến từ Sumitomo Nhật Bản, nó được trang bị hệ thống gia nhiệt kép tích hợp và có thể nung ống gia nhiệt đồng thời, giúp bạn giảm thời gianthi công so với các sản phẩm khác hiện có trên thị trường. Type 82C có thời gian hàn sợi chỉ 5 giây, thời gian gia nhiệt chỉ 9 giây giúp bạn giảm đáng kể thời gian và chi phí lao động đồng thời tăng hiệu suất công việc và nâng cao sự hài hòng của khách hàng.
Type 82C với mành hình 5 Inch hỗ trợ cảm ứng đa điểm cho phép bạn quan sát sợi quang một cách rõ ràng. Máy có khả năng chống nước, chống bụi tiêu chuẩn IP52 cùng với viền bọc cao su chống va đập xuong quanh máy giúp bảo vệ máy khỏi các tác độ bên ngoài hoặc hạn chế hư hỏng khi bị rơi.
Ngoài ra, phần mềm xử lý hình ảnh lõi sợi quang trực tiếp có độ phân giải cao (HDCM) của Type 82C, nó cho phép máy hàn thực hiện phương thuwscs căn chỉnh lõi và ước tính suy hao mối nối để cho ra các mối hàn với độ suy hao thấp nhất điển hình là 0,01dB đối với sợi quang single mode và nhỏ hơn 0,01dB cho sợi quang multimode, ngoài ra Type 82C cho phép hàn nối hầu hết các sợi BIF trên thị trường.
Yêu cầu về sợi quang | ||
---|---|---|
Chất liệu | Sợi quang thủy tinh Silica | |
Loại sợi quang | SMF (G.652), MMF (G.651), DSF (G.653), NZDSF (G.655), BIF (G.657), EDF | |
Đường kính sợi quang |
Đường kính lớp phản xạ: 80 µm ~ 150 µm Đường kính vỏ bao phủ: 100 µm ~ 1,000 µm |
|
Kích thươc sợi và cáp quang hỗ trợ | up to φ1,000 µm | Drop cable (2.0×3.1 mm), Indoor cable (2.0×2.0 mm) |
Chiều dài sợi cắt | 5~16 mm | 10 mm |
Hiệu suất tiêu chuẩn | ||
Suy hao mối hàn | SMF: 0.01 dB, MMF: 0.01 dB, DSF: 0.034 dB, NZDSF: 0.03 dB | |
Thời gian hàn | 5 sec. (Quick mode), 7 sec. (SMF standard mode), 7 sec. (Auto mode) | |
Thời gian gia nhiệt | 9 sec. | |
Thời lượng sử dụng pin | Khoảng 300 chu kỳ hàn và gia nhiệt | |
Hiển thị sợi quang & độ phóng đại | 2 Camera CMOS, 380X (zoom: 760X) for X or Y single axis view, 270X for both X & Y dual axis view | |
Chương trình hàn sợi | Max. 300 | |
Chương trình gia nhiệt | Max. 100 | |
Các tính năng hỗ trợ | ||
Ước tính suy hao mối hàn | Có | |
Bộ nhớ lưu hình ảnh và kết quả hàn | 200 hình ảnh / 10,000 dữ liệu mối hàn | |
Thử lực kéo căng | 1.96N (200 gf) | |
Kẹp sợi quang đa năng 250µm, 900µm sợi ống lỏng và đệm chặt | Có | |
Kẹp phủ có thể đảo ngược | Có | |
Buồng gia nhiệt kép tự động | Có (US patent 7,412,146) | |
Người dùng có thể tùy chọn chế độ gia nhiệt | Có | |
Video đào tạo người dùng tích hợp | Có | |
Hiệu chuẩn hồ quang tự động | Tự động bù đắp cho những thay đổi điều kiện môi trường | |
Arc test | Có | |
Hiển thị số chu kỳ hàn và gia nhiệt còn lại | Có (Battery mode) | |
Bảo trì tương tác từ xa | Có | |
Cổng kết nối | ||
DC output | DC12 V (for JR-6) | |
USB port | USB 2.0 (mini-B type) | |
Storage media | SD / SDHC memory card | |
Nguồn cấp | ||
AC input | 100 ~ 240V, 50 / 60 Hz (ADC-1430) | |
DC input | 10 ~15 V | |
Battery module | Li-ion 10.8 V, 6,400 mAh (BU-16) | |
Thông số cơ học | ||
Màn hình | 5.0″ cảm ứng | |
Kích thước | 128(W) x 154(D) x 130(H) mm (without anti-shock rubber) | |
Trọng lượng | 1.9 kg (chưa bao gồm pin), 2.2 kg (bao gồm pin) | |
Tuổi thọ điện cực | 6,000 lần phóng hồ quang | |
Environment | ||
Điều kiện hoạt động | Độ cao 0 ~ 6.000 m, Nhiệt độ -10 ~ + 50 ° C, Độ ẩm 0 ~ 95% (không ngưng tụ), Tốc độ gió lên đến 15 m / s | |
Điều kiện lưu trữ | Nhiệt độ -40 ~ + 80 ° C, Độ ẩm 0 ~ 95% (không ngưng tụ), Pin -20 ~ + 30 ° C (lâu dài) | |
Chống bụi | Tương đương với IP5x (Hoạt động bình thường sau 8 giờ trong buồng chứa bụi (chứa bụi có kích thước hạt 25 µm trở xuống | |
Chống nước | Tương đương với IPx2 (Hoạt động bình thường sau khi tiếp xúc với nước nhỏ giọt ở tốc độ 3mm / phút. Trong ít nhất 2,5 phút trên mỗi bề mặt trong số 4 bề mặt nghiêng 15 °) | |
Chống sốc | Rơi từ 76cm trên 5 mặt (không bao gồm mặt trên) |