Máy hàn cáp quang View 5 PRO sử dụng công nghệ căn chỉnh lõi tự đông cao cấp với 2 camera có tỷ lệ phóng đại hình ảnh sợi quang cao nhất thế giới, là dòng máy hàn cáp quang tầm trung có chất lượng / giá thành tốt nhất trên thế giới.
View 5 Pro cho phép hàn sợi quang cực nhanh chỉ với 5 giây, thời gian gia nhiệt chỉ tốn 13 giây , chất lượng mối hàn cực tốt với sợi quang SM: 0.02dB / MM: 0.01dB / DS: 0.03dB / NZDS: 0.03dB / G.657: 0.02dB, cùng với đó pin dung lượng cao đi kèm cho phép hàn và gia nhiệt 200 chu kỳ ở chế độ thương và 250 chu kỳ ở chế độ tiết kiệm pin.
VIEW 5 có màn hình cảm ứng LCD màu 5 inch độ phân giải cao với GUI (Giao diện người dùng đồ họa) trực quan thân thiện với người dùng cung cấp hình ảnh sợi quang lớn và rõ ràng cho người dùng. Bằng cách nhấn đúp vào màn hình, người dùng có thể Phóng to & Thu nhỏ hình ảnh đến độ phóng đại cao nhất thế giới là 520x.
Cũng như tất cả các model máy hàn cáp quang của Inno Instrument, View5 PRO thiết kế với khả năng chống thấm nước, chống bụi và chống va đập giúp bảo vệ tài sản của bạn một cách tối đa, giúp bạn yên tâm khi sử dụng tại công trường.
Máy hàn cáp quang View5 PRO được trang bị mô-đun IoT tích hợp kết nối với Hệ thống quản lý đám mây INNO’s View Pro để vận hành và quản lý trực tuyến theo thời gian thực. Giải pháp dựa trên đám mây sáng tạo này được thiết kế để tạo ra trải nghiệm làm việc và kết nối tiên tiến nhất nhưng không phức tạp nhất từ trước đến nay.
Màn hình hiển thị: | 5.0” Cảm ứng đa điểm |
Pin: | LBT-52, Hàn và gia nhiệt 200 chu kỳ ở chế độ thường, 250 chu kỳ ở chế độ tiết kiệm pin |
Kích thước: | 149W x 177D x 151H mm (bao gồm viền cao su chống sốc). 130W x 166D x 140H mm (chưa bao gồm viền cao su chống sốc) |
Trọng lượng: | 2.21kg (bao gồm pin) / 1.85kg (chưa bao gồm pin) |
Cấp bảo vệ: | Chống nước Px2, Chống sốc: rơi từ độ cao 76cm, chống bụi: IP5X |
Điều kiện hoạt động: | Độ cao: 0 ~ 5000m. Độ ẩm: 0 ~ 95%, không đọng sương. Nhiệt độ: -10 ~ 50 ºC. Gió: lên đến 15m / giây |
Điều kiện lưu trữ | Độ ẩm: 0 ~ 95%, không đọng sương. Nhiệt độ: -40 ~ 80 ºC |
Nguồn cấp | AC Input 100 ~ 240V, DC Input 9 ~ 14V |
Phương thức căn chỉnh sợi quang: | Căn chỉnh lõi tự động |
Kiểu máy hàn cáp quang: | Máy hàn cáp quang đơn sợi |
Sợi quang hỗ trợ: | SM (ITU-T G.652&G.657) / MM (ITU-T G.651) / DS (ITU-T G.653) / NZDS (ITU-T G.655) |
Đường kính lớp phản xạ: | 100μm ~ 125μm |
Đường kính lớp vỏ: | 200μm ~ 3mm |
Chiều dài sợi cắt: | 5 ~ 16mm |
Suy hao mối hàn: | SM: 0.02dB / MM: 0.01dB / DS: 0.03dB / NZDS: 0.03dB / G.657: 0.02dB |
Suy hao phản hồi: | » 60dB |
Ước tính suy hao mối hàn: | Có |
Thời gian hàn: | Chế độ hàn nhanh : 7 sec (Avg.) /Chế độ SM tự động : 9 sec (Avg.) |
Chế độ hàn: | Tối đa 128 chế độ |
Chiều dài ống co nhiệt: | 20 ~ 60mm |
Thời gian gia nhiệt: | 13 sec (45mm, slim 60mm) , 15 sec (60mm) |
Chế độ gia nhiệt: | Max 32 modes |
Thử lực kéo căng: | 1.96 ~ 2.25N |
Đèn LED | 3 Đèn LED màu trắng hỗ trợ thi công ban đêm |
Góc xem sơi quang: | X, Y, XY, X/Y |
Độ phóng đại sợi quang | 320 ~ 520x |
Bộ nhớ: | 10,000 Splice data / 10,000 Splice image |
Giao diện kết nối: | USB Type C / Nano SIM |
GPS | Có |
Tuổi thọ điệnc ực: | 5500 lần phóng hồ quang |