Cáp quang Multimode 8FO (8 Sợi quang) GYXTW được tại thành bằng cách bố trí các sợi quang 250μm vào bên trong một ống lỏng được làm từ nhựa độ bền cao. Các ống lỏng này được phủ kín bằng một loại chất phủ chống thấm nước. Sau đó, chúng được quấn bọc lại bằng một lớp PSP theo chiều dọc. Giữa PSP và ống lỏng là một loại vật liệu chống nước được thêm vào để giữ cho cáp nhỏ gọn và kín nước. Hai sợi dây thép song song được đặt ở hai cạnh của cuộn băng thép. Cáp được hoàn thiện với vỏ bọc bằng polyetylen (PE).
Cáp quang Multimode 8FO (8 Sợi quang) GYXTW phù hợp lắp đặt tại nhiều điều kiện khác nhau từ trong nhà, ngoài trời,… Với kích thước, trọng lượng, đường kính cáp nhỏ gọn giúp cho việc thi công trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
|
G.652 |
G.655 |
50/125μm |
62.5/125μm |
|
Attenuation (+20℃) |
@850nm |
|
|
≤3.0 dB/km |
≤3.0 dB/km |
@1300nm |
|
|
≤1.0 dB/km |
≤1.0 dB/km |
|
@1310nm |
≤0.36 dB/km |
≤0.40 dB/km |
|
|
|
@1550nm |
≤0.22 dB/km |
≤0.23dB/km |
|
|
|
Bandwidth (Class A) |
@850nm |
|
|
≥500 MHz·km |
≥200 MHz·km |
@1300nm |
|
|
≥1000 MHz·km |
≥600 MHz·km |
|
Numerical Aperture |
|
|
0.200±0.015NA |
0.275±0.015NA |
|
Cable Cut-off Wavelength λcc |
≤1260nm |
≤1480nm |
|
|
Loại cáp |
Số sợi quang |
Đường kính cáp mm |
Trọng lượng kg/km |
Khả năng chịu lực kéo
Long/Short Term N |
Khả năng chịu lực ép
Long/Short Term N/100mm |
Bán kính uốn cong
Static mm |
GYXTW-2~12 |
2~12 |
10.0 |
105 |
600/1500 |
300/1000 |
10D/20D |
GY XTW-2~12 |
2~12 |
10.6 |
124 |
1000/3000 |
1000/3000 |
10D/20D |
GY XTW-14~24 |
14~24 |
12.5 |
149 |
1000/3000 |
1000/3000 |
10D/20D |
Storage/Operating Temperature : -40℃ to + 70℃