Cáp quang phòng nổ MGXTSV là dòng cáp quang được thiết kế để lắp đặt trong hầm mỏ, mỏ than với khả năng chống cháy lan truyền đã được kiểm định bởi cơ quan có thẩm quyền. MGXTSV cũng có các đặc điểm tương tự như cáp quang phòng nổ MGTSV với lớp vỏ chống cháy phòng nổ màu xanh đặc trưng bao bọc bên ngoài lớp nhựa PE chịu lực, bên trong cũng có băng thép giúp gia cố khả năng chịu lực và chống lại động vật gặm nhấm có thể phá hoại tới cáp. Khác với MGTSV, cáp quang phòng nổ MGXTSV chỉ có 1 ống lỏng chứa sợi quang với dung lượng tối đa là 12 FO, bù lại MGXTSV có 2 sợi thép gia cường chạy dọc theo thân cáp giúp tăng khả năng chịu lực kéo của cáp và chống gẫy gập cáp.
Cáp quang chống cháy MGXTSV là sản phẩm có giá thành rất phải chăng, tính cơ động cao dễ dàng lắp đặt ở mọi địa hình như chôn trực tiếp, treo, luồn cống, đi theo máng cáp,… Sản phẩm đã được lắp đặt ở nhiều hầm mỏ khai thác than trên địa bàn tình Quảng Ninh như Uống Bí, Mạo Khê, Vàng Danh,…
Cáp quang MGXTSV có thể tùy chọn dung lượng sợi quang 4FO, 8FO hoặc 12FO tùy theo nhu cầu sử dụng của bạn
G.652 | G.655 | 50/125μm | 62.5/125μm | ||
Suy hao (+20℃): | @850nm | ≤3.0 dB/km | ≤3.0 dB/km | ||
@1300nm | ≤1.0 dB/km | ≤1.0 dB/km | |||
@1310nm | ≤0.36 dB/km | ≤0.40 dB/km | |||
@1550nm | ≤0.22 dB/km | ≤0.23dB/km | |||
Băng thông (Class A): | @850nm | ≥500 MHz·km | ≥200 MHz·km | ||
@1300nm | ≥1000 MHz·km | ≥600 MHz·km | |||
Khẩu độ số: | 0.200±0.015NA | 0.275±0.015NA | |||
Cable Cut-off Wavelength λcc | ≤1260nm | ≤1480nm |
Loại cáp | Duong lượng sợi quang | Đường kính cáp (mm) | Trọng lượng cáp (Kg/Km) | Khả năng chịu lực kéo Dài / Ngắn (N) | Khả năng chịu chèn ép Dài / Ngắn (N/100m) | Bán kính uốn cong Tĩnh / Động (mm) |
MGXTSV | 2~12 cores | 11 | 130 | 500/1000 | 500/1500 | 15D/30D |